Công ty chứng khoán ngân hàng ACB là công ty trực thuộc ngân hàng ACB. Trải qua quá trình 26 năm thành lập, ngày càng có nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua cổ phiếu chứng khoán của ngân hàng ACB. Cùng tìm hiểu về các loại biểu phí dịch vụ chứng khoán ngân hàng ACB trong bài viết sau.
Công ty chứng khoán ngân hàng ACB là công ty trực thuộc ngân hàng ACB. Trải qua quá trình 26 năm thành lập, ngày càng có nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua cổ phiếu chứng khoán của ngân hàng ACB. Và khi lựa chọn mua cổ phiếu chứng khoán ACB có một thông tin mà tất cả mọi người cần phải nắm được chính xác đó chính là các loại biểu phí dịch vụ.
Vậy cụ thể thì biểu phí dịch vụ tại công ty chứng khoán ngân hàng ACB hiện nay là như thế nào? So với mặt bằng chung của các công ty chứng khoán khác thì có mức chênh lệch gì nhiều hay không. Hãy cùng đến với những thông tin chia sẻ ngay sau đây của các chuyên gia kinh tế tài chính của TheBank nhé.
Mức biểu phí dịch vụ chứng khoán ngân hàng ACB hiện nay như thế nào?
Theo như thông báo của công ty chứng khoán ACB tên đầy đủ là Công ty TNHH chứng khoán ACB (viết tắt là ACBS), kể từ ngày 15/02/2019, bên phía công ty đã có quy định mới về mức biểu phí đối với các loại giao dịch cụ thể như sau:
Giao dịch chứng khoán niêm yết & UPCOM
Giao dịch cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
|
Mức phí áp dụng theo tổng giá trị giao dịch khớp lệnh trong ngày |
|
Nhỏ hơn 100 triệu đồng trong một ngày |
0,35 % |
|
Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu đồng một ngày |
0,30 % |
|
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng trên một ngày |
0,25 % |
|
Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng trong một ngày |
0,20 % |
|
Từ 1 tỷ đồng/ngày trở lên |
0,15 % |
|
Giao dịch cổ phiếu ACB |
Tối đa 0,20 % |
|
Giao dịch qua các kênh internet |
Tối đa 0,25% |
|
Giao dịch trái phiếu niêm yết |
Mức phí áp dụng hiện nay |
|
Cá nhân, tổ chức (không phải là định chế tài chính) |
0,10 % Giá trị giao dịch |
Xem thêm: Những điều cần biết khi mở tài khoản ACB
Lưu ký chứng khoán ngân hàng ACB
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
Phí lưu ký trái phiếu niêm yết |
0,2 đồng/TP/tháng |
|
Phí lưu ký cổ phiếu và chứng chỉ quỹ niêm yết |
0,3 đồng/CP,CCQ/tháng |
|
Tái lưu ký chứng khoán |
Miễn phí |
|
Chuyển khoản chứng khoán/ tất toán tài khoản |
0,5 đồng/CK/ 01 lần chuyển khoản/ 01 mã CK (tối đa 500.000 đồng/01 mã CK/01 lần) |
|
Rút chứng khoán |
100.000 đồng/hồ sơ |
Cầm cố chứng khoán
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
Phí quản lý tài sản cầm cố |
0,5 đồng/ CK/ tháng x Tổng số lượng CK cầm cố (Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ, Tối đa 10.000.000 đồng/hồ sơ/năm) |
|
Phí hỗ trợ thu nợ từ việc bán chứng khoán cầm cố |
100.000 đồng/lần |
Mức biểu phí dịch vụ chứng khoán của ngân hàng ACB mới này chính thức có hiệu lực từ ngày 15/02/2019.
Phí dịch vụ khác
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
Cung cấp giấy xác nhận số lượng chứng khoán sở hữu |
50.000 đồng/lần |
|
Phí xin cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài:
|
300.000 đồng/lần Miễn phí |
|
Phí giao dịch chứng khoán lô lẻ:
|
0,5 % Giá trị giao dịch CK lô lẻ Theo mức phí tại mục 1 |
-
Lãi suất
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
Giao dịch ký quỹ |
14%/năm |
|
Ứng trước tiền bán CK |
14%/năm |
|
Lãi tiền gửi dành cho KH sử dụng tài khoản tổng |
0,3%/năm |
Trên đây là toàn bộ mức biểu phí dịch vụ được nhiều người quan tâm nhất của công ty chứng khoán ngân hàng ACB hiện nay, nhìn chung mức biểu phí này là hoàn toàn phù hợp với các khách hàng. Và so với mặt bằng chung thì dường như có sự chênh lệch không đáng kể.
Bên cạnh đó thì cũng vẫn còn có mức biểu phí về loại hình chuyển quyền sở hữu chứng khoán không thông qua hệ thống của sở giao dịch chứng khoán, tuy nhiên, vấn đề này lại được ít khách hàng quan tâm nên chúng tôi không đề cập đến trong bài viết này. Bằng những kinh nghiệm thực tiễn qua nhiều năm, chắc chắn các chuyên gia của chúng ta sẽ có được cho bạn một lời giải thích phù hợp và dễ hiểu nhất.